DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ – KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI – CÁC TỈNH MIỀN TRUNG TÂY NGUYÊN
Lượt xem:
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE
Chúng tôi trân trọng gửi đến Quý công ty báo giá dịch vụ khám sức khỏe năm 2017 như sau:
TT |
Các hạng mục khám, xét nghiệm | Đơn vị |
Đơn giá (đ) |
I | Khám sức khỏe định kỳ | ||
1 | Khám lâm sàng theo các chuyên khoa (nội tổng quát, TMH, RHM, mắt, da liễu, đo chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp…) |
Người |
30.000 |
2 | Khám phụ khoa cho nữ |
Người |
20.000 |
3 | Xét nghiệm công thức máu |
Người |
30.000 |
4 | Xét nghiệm đường máu |
Người |
20.000 |
5 | Xét nghiệm nước tiểu |
Người |
25.000 |
6 | Siêu âm tổng quát |
Người |
35.000 |
Tổng cộng |
Người |
160.000 |
|
II | Khám bệnh nghề | ||
II.1 | Bệnh bụi phổi nghề nghiệp | ||
1 | Khám lâm sàng bệnh nghề nghiệp |
Người |
20.000 |
2 | Đo chức năng hô hấp |
Người |
30.000 |
3 | Chụp X quang phổi (X quang kỹ thuật số trả đĩa CD) |
Người |
45.000 |
Tổng cộng |
Người |
95.000 |
|
II.2 | Bệnh điếc nghề nghiệp | ||
1 | Khám lâm sàn bệnh nghề nghiệp |
Người |
20.000 |
2 | Đo thính lực sơ bộ |
Người |
30.000 |
3 | Đo thính lực hoàn chỉnh (nếu cần) |
Người |
50.000 |
Tổng cộng |
Người |
100.000 |
|
II.3 | Bệnh nhiễm độc benzen và các đồng đẳng (công nhân tiếp xúc với benzene và các đồng đẳng) | ||
1 | Khám lâm sàng (Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu) |
Người |
20.000 |
2 | Khám cận lâm sàng (Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu) |
35.000 |
|
3 | Thời gian máu đông, máu chảy |
Người |
35.000 |
4 | Creatinin niệu |
Người |
25.000 |
5 | Nước tiểu (Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu) |
Người |
25.000 |
6 | Axit t,t-muconic niệu (tiếp xúc benzene) |
Người |
250.000 |
7 | O-crezon niệu (tiếp xúc với toluene) |
Người |
110.000 |
8 | Axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc với xylen) |
Người |
100.000 |
III | Đánh giá các chỉ tiêu gánh nặng lao động, tâm sinh lý và Ecgonomi | ||
1 | Kiểm tra, đánh giá ecgonomi vị trí lao động bằng bảng kiểm |
Bảng kiểm |
80.000 |
2 | Đánh giá tư thế lao động |
Mẫu |
80.000 |
3 | Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động |
Mẫu |
105.000 |
4 | Đánh giá các chỉ tiêu tâm sinh lý |
Mẫu |
100.000 |
5 | Đánh giá các chỉ tiêu gánh nặng lao động |
Mẫu |
140.000 |
Đơn giá các hạng mục khám đã bao gồm các chi phí dịch vụ khám, chi phí nhân công, thiết bị, chi phí hồ sơ, kết quả và các chi phí khác (nếu có).
Thời hạn trả kết quả khám: Sau 10-15 ngày không kể ngày nghỉ, ngày lễ.